1 |
si tìnhtt. Mê mẩn, ngây dại vì tình yêu: kẻ si tình.
|
2 |
si tình Mê mẩn, ngây dại vì tình yêu. | : ''Kẻ '''si tình'''.''
|
3 |
si tìnhLà yêu không cần biết đến tương lai,yêu đối phương dù có bất cứ chuyện gì cũng không bỏ được,người đó bỏ mình, người đó yêu người khác người đó lập gia đình rồi mình vẫn yêu,mình yêu đến mù quáng,chỉ yêu thôi chứ không cần nhận lại
|
4 |
si tìnhSi tình là yêu say đắm một người nào đó. Bạn yêu đơn phương họ rất lâu, không thể buông bỏ. Dù cho người ta có làm bạn đau, làm bạn buồn thì tình yêu bạn dành cho họ cũng chẳng thể nào vơi đi được. Bạn sẽ luôn mù quáng và đôi lúc bạn sẽ trở nên ảo tưởng vì một số hành động của họ dành cho bạn. Đối với bạn họ luôn là người tuyệt vời nhất, hoàn hảo nhất chẳng thể có ia sánh bằng. Bạn khao khát có đc tình yêu của họ. Và theo như một suy nghĩ ngây dại nào đó của bạn, bạn cho rằng : không ai có thể làm họ hạnh phúc ngoài bạn.
|
5 |
si tìnhThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
6 |
si tìnhSi tinh la bạn lam nhưng điêu khiên ngươi khac nhin vao va nghi bạn mù qúang
|
7 |
si tìnhtt. Mê mẩn, ngây dại vì tình yêu: kẻ si tình.
|
8 |
si tìnhmê mẩn, ngây dại vì tình yêu đắm đuối cặp mắt si tình kẻ si tình
|
9 |
si tìnhLuôn nghi vê một người
|
<< Nguyễn Lý | khoe khoang >> |